logo
Thể loại
Xếp hạng
Số chương
...
VIP
Chia sẻ:

Nội dung chương

Giường ngủ, não  khuấy  chóng mặt như bùn, vượn bay  mở  đôi  phản chiếu  rèm cửa sổ, sạch sẽ(văn) ① Ngủ say; ② Ngủ say.  MặtNước mắtGócDaThường xuyên chà xát chà lauphiếm hồng👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉 Phòng bệnh tĩnh lặng, cô đơn(văn) ① Lầm lẫn; ② Giả dối. 互相 [hùcxiāng] lẫn nhau; với nhau. A - - "Viên Phi thử xoay người, kéo căng, đạn, kéo bị thương,互相 [hùcxiāng] lẫn nhau; với nhau. 👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍互相 [hùcxiāng] lẫn nhau; với nhau.  như thế nào  như thế nào  như thế nào  như thế nào  như thế nào  như thế nào  như thế nào  như thế nào  sợ  khắc đóng  song  bắt đầu ngủ Năm mươi tám.  nâng  nằm sấp ngủ  cứng ngắc  chua, nhịn  duỗi lưng Xoa bóp vai. Rầm - - phòng bệnh gấp, cờ Mộc Sóc Mậu.  Giường bệnh Trang ngủ Ai, Bước chân Gần gũiQuen thuộc(văn) ① Lầm lẫn; ② Lầm lẫn; ③ Giả dối.Nghỉ ngơi. "Trầm mặc nửa ngày, do dự suy nghĩ đi, Viên Phi suy đoán, dần dần, bước chân gấp lại..     vỗ vượn phi  giường  mặt👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉 "Kỳ Mộc Sóc Mậu Na giường bên cạnh tủ  Bình,  đao  răng gọt                                         Ɋ    Ɋ   Ɋ Ɋ   <pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad>👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉(văn) ① Lầm lẫn; ② Giả dối. Hào Hỏa Cầu kinh hãi  lân cận  nhẫn  "Xong  Bình đưa  Viên Phi  lấy khăn giấy lau chùi sạch sẽ "Ân ân, thế nào?""Ngũ vị tạp trần............ " "Ha ha ha ha ha, suy nghĩ lại đi, rốt cuộc là..."Vận chuyển. "Kỳ Mộc Sóc Mậu kết thúc, chuyển sang phòng bệnh. Viên Phi ngồi trên giường, máy móc, táo, thân thể căng thẳng, trói buộc, khó thở, bực bội, sợ ảo não, căm hận, các gánh nặng 互相 [hùcxiāng] lẫn nhau; với nhau. Ăn xong thịt, ném hạt nhân vào giường, thùng rác, kiếm rơi chính xác. Nâng lên dường như bị thương, Viên Phi chậm rãi nằm, lẳng lặng đau đớn.                               Ɋ   Ɋ   Ɋ Ɋ   <pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad>👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích ������ chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích  chú thích 5858<pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad><pad>Mùivị, mùi hôi thối? Ướt lạnhxanhrỉ sét mùi?  xương đònThuậnThươngSờSẹo👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉 Máu thịt đau khổ, hết lần này tới lần khác đau khổ, hết lần khác đau khổ. (văn) ① Lầm lẫn; ② Giả dối.  Chuẩn bị Cuối cùng👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉 👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉 互相 [hùcxiāng] lẫn nhau; với nhau. Yếu đuối a. "Viên Phi nhắm hai tay, nắm chặt nắm đấm.  suy nghĩ  gia  làm sao  đột nhiên  khẩn cấp  triệu tập  đẩy  hỏa ảnh xử lý  phòng Năm mươi chín. 👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉Chấp hành, nhẫn nại. 👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉  hoạn toàn bộ làm phòng yên tĩnh  yên tĩnh còn lại. (văn) ① Lầm lẫn; ② Giả dối.666 lời nói Viên Phi trảm tọa xử lý ghế dựa, trạm xà hoàn, thanh thanh thanh thanh, kiên nghị.👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍👍互相 [hùcxiāng] lẫn nhau; với nhau.👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉👉Ba túi, tiềm, thôn, trộm. (văn) ① Lầm lẫn; ② Giả dối; ③ Giả dối. đồ đệ  Chứng Mộc Diệp  răng nanh đi  cuồng vọng trả giá đi  "Làm phòng  nhẫn tề hô 

Chia sẻ:

Tính cách nhân vật

4

Nội dung cốt truyện

4

Bố cục thế giới

4

Loading reviews...

Lợi ích của thành viên VIP

Nghe và đọc thoải mái mà không quảng cáo

Sở hữu thêm 02 giọng VIP khi nghe

Có server riêng để load nhanh hơn

Nhận mua hộ truyện bản quyền từ nguồn TQ

Gia Hạn